I | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN  |
| A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản | | | |
1 | Diện tích rừng hiện có chia theo nguồn gốc, mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 008.N/BCS- NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
2 | Diện tích rừng được bảo vệ chia theo mục đích sử dụng và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 009.H/BCS -NLTS | 6 tháng, Năm | - Ước 6 tháng: Ngày 10/5 - Sơ bộ năm: Ngày 10/11 - Chính thức năm: Ngày 05/4 năm sau |
3 | Diện tích rừng được bảo vệ chia theo loại hình kinh tế và theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 010.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
4 | Tỷ lệ che phủ rừng | 011.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 05/4 năm sau |
5 | Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 012.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
| B. Xã hội và Môi trường | | | |
6 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại về người do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 001h.H/BCS -XHMT | Tháng, Năm | - Báo cáo tháng: Ngày 15 hàng tháng - Báo cáo năm: Ngày 25/02 năm sau |
7 | Thiệt hại về tài sản do thiên tai gây ra theo loại thiên tai | 002h.T/BCS -XHMT | Tháng | Ngày 15 hàng tháng |
II | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG  |
| A. Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản | | | |
1 | Hiện trạng sử dụng đất đai phân theo đối tượng sử dụng, quản lý | 001.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
2 | Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp | 002.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
3 | Hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp | 003.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
4 | Hiện trạng sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 004.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
5 | Cơ cấu sử dụng đất chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 005.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
6 | Diện tích và tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên | 006.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
7 | Diện tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất | 007.N/BCS -NLTS | Năm | Ngày 25/02 năm sau |
| B. Xã hội và Môi trường | | | |
8 | Tỷ lệ chất thải nguy hại đã thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia tương ứng | 003h.N/BCS -XHMT | Năm | - Báo cáo sơ bộ: Ngày 12/12 năm báo cáo - Báo cáo chính thức: Ngày 17/3 năm sau |
III | SỞ CÔNG THƯƠNG  |
| A. Công nghiệp, xây dựng và vốn đầu tư | | | |
1 | Năng lực sản xuất của sản phẩm công nghiệp | 001.N/BCS -CN | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm điều tra |
| B. Thương mại và Dịch vụ | | | |
2 | Số lượng chợ | 001.N/BCS -TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau |
3 | Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại | 002.N/BCS -TMDV | Năm | Ngày 12/3 năm sau |
IV | SỞ XÂY DỰNG |
1 | Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | 003f.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
V | BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH |
1 | Số người tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp chia theo khối, loại hình quản lý | 001.N/BCS -TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
2 | Số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 002.N/BCS -TKQG | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
3 | Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 003.H/BCS -TKQG | Quý, Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
VI | KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH |
1 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ | 003.T/BCS -XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước | 007.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Tình hình thực hiện kế hoạch, thanh toán vốn đầu tư từ trái phiếu Chính phủ | 008.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
VII | KHO BẠC NHÀ NƯỚC HUYỆN/ THỊ XÃ/THÀNH PHỐ |
1 | Thu, vay ngân sách nhà nước quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 007.H/BCS -TKQG | 6 tháng, Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
2 | Chi ngân sách nhà nước huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 008.H/BCS -TKQG | 6 tháng, Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
VIII | SỞ TÀI CHÍNH |
| A. Công nghiệp, Xây dựng và Vốn đầu tư | | | |
1 | Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp nhà nước trên địa bàn | 013.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
| B. Tài khoản quốc gia | | | |
2 | Thu, vay ngân sách nhà nước tỉnh | 004.Q/BCS -TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
3 | Chi ngân sách nhà nước tỉnh | 005.Q/BCS -TKQG | Quý | Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo |
4 | Chi ngân sách nhà nước tỉnh cho một số lĩnh vực | 006.H/BCS -TKQG | 6 tháng, Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 12/7 - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
IX | PHÒNG TÀI CHÍNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ |
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do huyện, thị xã, thành phố quản lý | 005.T/BCS -XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 010.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 012.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
X | QUỸ ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN , CHI NHÁNH NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN  |
1 | Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước | 004.T/BCS -XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Tình hình cho vay vốn tín dụng đầu tư của nhà nước | 009.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XI | SỞ DU LỊCH |
| A. Thương mại và Dịch vụ | | | |
1 | Số lượt khách du lịch nội địa | 005.H/BCS -TMDV | Quý, Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 12/02 năm sau |
XII | SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO |
| B. Xã hội và Môi trường | | | |
1 | Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu cá nhân) | 001e.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
2 | Huy chương thi đấu thể thao quốc tế (Các môn thi đấu tập thể) | 002e.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
XIII | SỞ Y TẾ |
1 | Số bác sĩ, giường bệnh | 001d.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
2 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin | 002d.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
3 | Suy dinh dưỡng trẻ em | 003d.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
4 | HIV/AIDS | 004d.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 17/02 năm sau |
XIV | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 | Giáo dục phổ thông | 001c.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
2 | Trường học, lớp học, phòng học giáo dục phổ thông chia theo huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh | 002c.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
3 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông | 003c.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/10 năm báo cáo |
XV | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
1 | Số tổ chức khoa học và Công nghệ | 001b.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
2 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị | 002b.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
3 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 003b.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm sau |
XVI | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| A. Thương mại và Dịch vụ | | | |
1 | Số thuê bao điện thoại | 003.N/BCS -TMDV | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
2 | Số thuê bao truy nhập Internet | 004.H/BCS -TMDV | Quý, Năm | - Báo cáo quý: Ngày 12 tháng đầu quý sau quý báo cáo - Báo cáo năm: Ngày 28/02 năm sau |
| B. Xã hội và Môi trường | | | |
3 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động, truy nhập Internet | 001f.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
4 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet | 002f.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/01 năm sau năm điều tra |
XVII | CÔNG AN TỈNH |
1 | Tai nạn giao thông | 001g.T/BCS -XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo |
XVIII | CÔNG AN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY |
1 | Tình hình cháy, nổ và mức độ thiệt hại | 002g.T/BCS -XHMT | Tháng | Ngày 17 tháng báo cáo |
XIX | TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH |
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 004a.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm 20….. |
2 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án | 005g.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
XX | VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH |
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 005a.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm 20….. |
2 | Số vụ án, số bị can đã khởi tố | 003g.H/BCS -XHMT | 6 tháng, Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
3 | Số vụ án, số bị can đã truy tố | 004g.H/BCS -XHMT | 6 tháng, Năm | - Báo cáo 6 tháng: Ngày 17/7 - Báo cáo năm: Ngày 28/3 năm sau |
XXI | SỞ TƯ PHÁP |
1 | Số lượt người được trợ giúp pháp lý | 006g.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 28/3 năm sau |
2 | Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi đã đăng ký khai sinh | 007g.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
3 | Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử | 008g.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
4 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu | 009g.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 15/3 năm sau |
XXII | BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN  THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH [1] |
1 | Vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý | 002.T/BCS -XDĐT | Tháng | Ngày 12 tháng sau tháng báo cáo |
2 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư | 006.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
3 | Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo mục đích đầu tư | 011.N/BCS -XDĐT | Năm | Ngày 28/3 năm sau năm báo cáo |
XXIII | SỞ NỘI VỤ |
| A. Tài khoản quốc gia | | | |
1 | Số cơ sở, lao động trong các cơ quan hành chính | 009.N/BCS -TKQG | Năm | Ngày 12/3 năm sau năm điều tra |
| B. Xã hội và Môi trường | | | |
2 | Tỷ lệ nữ đại biểu hội đồng nhân dân | 002a.N/BCS -XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
3 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 003a.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm 20….. |
XXIV | BAN TỔ CHỨC TỈNH ỦY |
1 | Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng | 001a.N/BCS -XHMT | Nhiệm kỳ | Đầu nhiệm kỳ |
XXV | CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRUNG ƯƠNG [2] |
1 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền | 003a.N/BCS -XHMT | Năm | Ngày 12/02 năm 20….. |