chỉ số giá tiêu dùng toàn quốc

LỊCH CÔNG BỐ CÁC SẢN PHẨM THÔNG TIN THỐNG KÊ
Các sản phẩm thống kê | Lịch công bố

 Các sản phẩm Thống kê
 Thời gian công bố

 1.Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa tháng

 Ngày 30 hàng tháng: Ấn phẩm/website

 2.Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa  6 tháng đầu năm

 Ngày 20 tháng 6: Ấn phẩm/website

 3.Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa năm

 Ngày 10 tháng 12: Ấn phẩm/website

 4.Tờ gấp kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa 6 tháng

 Ngày 30 tháng 6: Ấn phẩm/website

 5.Tờ gấp kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa năm

 Ngày 30 tháng 12: Ấn phẩm/website

 6.Niên giám thống kê tỉnh Khánh Hòa

 Ngày 30 tháng 9: Ấn phẩm/website

 7.Báo cáo phân tích các cuộc điều tra thống kê

 

LỊCH PHỔ BIẾN THÔNG TIN NĂM 2018 CỦA CỤC THỐNG KÊ

STT

Tên thông tin thống kê

Mức độ
hoàn chỉnh

Thời gian
phổ biến

 
 

A

B

1

2

 

I

Công bố định kỳ hàng tháng

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 1/2018

Ước tính

29/01/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 2 và 2 tháng đầu năm 2018

Ước tính

28/02/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2018

Ước tính

29/4/2014

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2018

Ước tính

29/5/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 7 và 7 tháng năm 2018

Ước tính

29/7/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 8 và 8 tháng năm 2018

Ước tính

29/8/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 10 và 10 tháng năm 2018

Ước tính

29/10/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 11 và 11 tháng năm 2018

Ước tính

29/11/2018

 

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) hàng tháng

Chính thức

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) hàng tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp hàng tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Thực hiện vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước đo địa phương quản lý hàng tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Kết quả hoạt động vận tải hành khách tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Kết quả hoạt động vận tải hàng hóa tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Trị giá xuất khẩu hàng hóa hàng tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

 

Trị giá nhập khẩu hàng hóa hàng tháng

Ước tính

Ngày 29 tháng báo cáo

 

II

Công bố định kỳ hàng quý

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 3 và quý I năm 2018

Ước tính

29/3/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 6 và 6 tháng năm 2018

Ước tính

29/6/2018

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 9 và 9 tháng năm 2018

Ước tính

29/9/2018

 

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

 

Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước địa phương

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn phân theo nguồn vốn

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Giá trị sản xuất xây dựng theo giá hiện hành

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Giá trị sản xuất xây dựng theo giá so sánh 2010

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Kết quả hoạt động vận tải hành khách

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Kết quả hoạt động vận tải hành hóa

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Trị giá xuất khẩu hàng hóa

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

 

Trị giá nhập khẩu hàng hóa

Ước tính

Ngày 29 tháng cuối quý

 

III

Công bố định kỳ hàng năm

 

 

 

1

Ấn phẩm

 

 

 

 

Báo cáo tình hình KTXH tháng 12 và cả năm 2018

Ước tính

29/12/2018

 

 

Niên giám thống kê năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

2

Chỉ tiêu thuộc hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

 

 

2.1

Đơn vị hành chính, đất đại và khí hậu

 

 

 

 

Danh mục đơn vị hành chính năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí và lượng mưa các tháng trong năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích đất và cơ cấu đất có đến 31/12/2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

2.2

Dân số và lao động

 

 

 

 

Dân số, mật độ dân số năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ suất sinh thô năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ suất chết thô năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Lực lượng lao động năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Số lao động đang làm việc năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

2.3

Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính và sự nghiệp

 

 

 

 

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thuỷ sản năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số doanh nghiệp, lao động, vốn sản xuất kinh doanh, doanh thu thuần SXKD của doanh nghiệp có đến 31/12/2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

 

Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp có đến 31/12/2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

 

Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp có đến 31/12/2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

2.4

Đầu tư và Xây dựng

 

 

 

 

Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển trên địa bàn năm 2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển so với tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

 

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới năm 2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

 

Giá trị sản xuất xây dựng theo giá hiện hành năm 2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

 

Giá trị sản xuất xây dựng theo giá so sánh 2010 năm 2017

Sơ bộ

Ngày 30/6/2018

 

2.5

Tài khoản quốc gia - Ngân sách nhà nước và Bảo hiểm

 

 

 

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn  năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (tính bằng VNĐ, USD)  năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế  năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

2.6

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo giá so sánh 2010 năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo giá hiện hành năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Một số chỉ tiêu chủ yếu của trang trại năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thuỷ sản năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm cả năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số lượng và sản phẩm chăn nuôi thời điểm 1/10/2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích rừng hiện có năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích rừng trồng được chăm sóc năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Sản lượng gỗ và lâm sản khác năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Diện tích nuôi trồng thuỷ sản năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Sản lượng thuỷ sản năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

2.7

Công nghiệp

 

 

 

 

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá hiện hành năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh 2010 năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

2.8

Thương mại - Dịch vụ

 

 

 

 

Tổng mức bán lẻ hàng hoá năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Trị giá xuất khẩu hàng hóa năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Trị giá nhập khẩu hàng hóa năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Doanh thu dịch vụ du lịch năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Số lượt khách du lịch năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Năng lực hiện có của các cơ sở lưu trú năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

 

Số thuê bao điện thoại trả sau và internet năm 2017

Ước tính

Ngày 30/6/2018

 

2.9

Giáo dục

 

 

 

 

Số trường, lớp, phòng học mầm non đầu năm 2017 - 2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số giáo viên, học sinh mầm non đầu năm 2017 - 2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số trường, lớp, phòng học phổ thông đầu năm 2017 - 2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số giáo viên, học sinh phổ thông đầu năm 2017 - 2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên đầu năm 2017 - 2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học đầu năm 2017 - 2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học năm 2017-2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số học viên theo học lớp xoá mù chữ, bổ túc văn hoá năm 2017-2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số trường, số giáo viên và học sinh của giáo dục trung cấp chuyên nghiệp năm 2017-2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số trường, số giáo viên và học sinh của giáo dục cao đẳng năm 2017-2018

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

2.10

Y tế, Văn hóa và Thể thao

 

 

 

 

Số cơ sở y tế, số giường bệnh năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số nhân lực y tế năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ xã/ phường/thị trấn đạt chuẩn quốc gia về y tế năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số vụ, số người bị ngộ độc thực phẩm và số người chết do ngộ độc thực phẩm năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số người có HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số phụ nữ mang thai từ 15-25 tuổi có HIV năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số thư viện, tài liệu, báo/tạp chí, ấn phẩm khác trong thư viện năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số lượng và tỷ lệ hộ gia đình đạt chuẩn văn hoá năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

2.11

Mức sống dân cư - an toàn xã hội

 

 

 

 

Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Tỷ lệ hộ nghèo năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân nhân khẩu 1 tháng năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

 

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông năm 2017

Chính thức

Ngày 30/6/2018

 

IV

Công bố không thường xuyên

 

 

 

 

Các thông tin hoạt động của Cục Thống kê

Thông tin

 

 


Các bài mới nhất


THÔNG TIN MỚI

Thông báo tuyển dụng công chức Tổng cục Thống kê 2022

Điều tra đánh giá tác động của dịch Covid-19 đến hoạt động SXKD của DN (lần 2)

Quyết định số 3194/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Khánh Hòa “Về việc ban hành biểu mẫu thu thập hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh”

Quyết định số 2881/QĐ-UBND của UBND tỉnh Khánh Hòa "Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án tăng cường quản lý nhà nước về chất lượng thống kê đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa"

Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Khánh Hòa "Về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thống kê trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa"

UBND tỉnh Khánh Hòa tổ chức Hội nghị phổ biến Luật Thống kê

Nghị định số 94/2016/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê

Nghị định số 95/2016/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê

Nghị định số 97/2016/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia

Tình hình kinh tế xã hội tháng 6 năm 2016

Tờ gấp Khánh Hòa
Kinh tế xã hội năm 2015

Quy trình kiểm tra, giám sát thực hiện phương án điều tra thống kê và chế độ báo cáo thống kê

 LIÊN KẾT WEBSITE